[Tiếng anh Y Dược GGC] URINARY SYSTEM – Hệ tiếu niệu – BTVN Học viên

Góc bài tập của học viên: Huyền Pea, lớp tiếng anh chuyên ngành Y.
Fanpage:
Đăng kí kênh và fanpage để nhận thêm nhiều bài chia sẻ.
I. Anatomy
1. Kidney : thận
2. Renal Artery : Động mạch thận
3. Renal Vein : Tĩnh mạch thân
4. Renal Nerve : Thần kinh thận
5. Adrenal Gland / Suprarenal Gland : Tuyến thượng thận
6. Kidney Anatomy
– Renal Pelvis : bể thận
– Major Calyx : Đài thận lớn
– Minor Calyx : Đài thận bé
– Renal Sinus: xoang thận ( khoảng trống giữa các đài thận)
– Renal Capsule : bao thận
– Renal Cortex : vỏ thận
– Renal Pyramids : Các tháp thận
– Renal Columns : Các cột thận
– Renal Medulla : tuỷ thận
– Renal Pipilla : nhú thận
– Hilum : rốn thận
7. Ureter : Niệu quản
8. Urinary bladder : bàng quang
9. Urethra : niệu đạo
II. The process of formation and expelling the urine
Step1: Glomerular Filtration : Quá trình lọc ở cầu thận
Step2: Tubular Reabsorption : Quá trình tái hấp thu ở ống thận
Step3: Tubular Secretion : Quá trình bài tiết ở ống thận
Vocabulary
1. Renal Arteriole : Tiểu động mạch thận
2. Glomerulus : Tiểu cầu thận
3. Glomerular capsule / Bownman capsule : Màng tiểu cầy thận
4. Renal Tubule : Ống thận
5. Urinary Meatus : Lỗ niệu đạo
Nguồn: https://whereintheworldisnico.com/
Xem thêm bài viết khác: https://whereintheworldisnico.com/hoc-tieng-anh/
Xem thêm Bài Viết:
- Chương 6: Phân biệt some, any, many, much, a lot of, most, little, few, all… – NGỮ PHÁP TIẾNG ANH
- Liên minh Huyền thoại: Hướng dẫn cách phát âm tiếng Anh các thuật ngữ trong game
- Phần tranh biện tiếng Anh cực "chất" của cựu thí sinh Trường Teen – Hoàng Mai Anh | The Debaters
- Tiếng anh ngành Kinh doanh – Thương mại | Bài 1 Giới thiệu nhân viên bằng tiếng anh
- Học tiếng anh cho bé qua bài hát: Bộ phận cơ thể (Head, shoulders, knees and toes)